JDict
Đăng nhập
Blog
Hỏi đáp
Giới thiệu
Điều khoản dịch vụ & bảo mật
Gửi phản hồi
1234567891011
Hán Việt

TRƯƠNG,TRƯỚNG

Bộ thủ

CÂN【巾】

Số nét

11

Kunyomi

Onyomi

チョウ

Bộ phận cấu thành
N1
note
report
Nghĩa ghi nhớ

sổ Căng lên, dương lên. Như cung trướng [] căng màn, dương màn, thông dụng như cung trướng []. Màn che, quân đi đến đâu, căng vải lên làm rạp để nghỉ gọi là trướng. Như doanh trướng [], trướng bằng [], v.v. Nay ta dùng các thứ dệt đẹp hay da hổ giải phủ lên chỗ ngồi cũng gọi là trướng. Tính sổ. Như trướng bạ [簿] sổ sách.

Người dùng đóng góp