12345678910111213
Hán Việt

CÁN

Bộ thủ

THẬP【十】

Số nét

13

Kunyomi

みき

Onyomi

カン

Bộ phận cấu thành
𠆢
N1
Nghĩa ghi nhớ

cán sự, cán bộ Mình. Như khu cán [] vóc người, mình người. Gốc, gốc cây cỏ gọi là cán. Cái chuôi. Như thược cán [] chuôi gáo. Tài năng làm được việc. Như tài cán []. Tục gọi những người làm việc thạo là năng cán []. Dị dạng của chữ can [].

Người dùng đóng góp