Hán Việt
NĂNG
Bộ thủ
KHƯ【厶】
Số nét
10
Kunyomi
Onyomi
ノウ
Bộ phận cấu thành
匕厶月
Nghĩa ghi nhớ
năng lực, tài năng Tài năng. Như năng viên [能員] chức quan có tài. Hay, sức làm nổi gọi là năng. Như thị bất vi dã, phi bất năng dã [是不爲也,非不能也] ấy là không làm, chứ không phải là không làm nổi vậy. Thuận theo. Như nhu viễn năng nhĩ [柔遠能邇] (Thi Kinh [詩經]) khiến cho kẻ xa quy phục về gần. Con năng, một loài như con gấu. Một âm là nai. Con ba ba có ba chân. Lại một âm nữa là nại. Cùng nghĩa với chữ nại [耐]. Vật lý gọi cái gì tạo ra công sức là năng. Như điện năng [電能].