CÁN
THẬP【十】
13
みき
カン
cán sự, cán bộ Mình. Như khu cán [軀幹] vóc người, mình người. Gốc, gốc cây cỏ gọi là cán. Cái chuôi. Như thược cán [勺幹] chuôi gáo. Tài năng làm được việc. Như tài cán [才幹]. Tục gọi những người làm việc thạo là năng cán [能幹]. Dị dạng của chữ can [干].