Hán Việt
HIỆP
Bộ thủ
THỦ【手】
Số nét
10
Kunyomi
はさ.む、はさ.まる
Onyomi
キョウ、ショウ
Bộ phận cấu thành
人大扌
Nghĩa ghi nhớ
nhét, xen, chen vào giữa, kẹt, nằm giữa Cắp, xốc nách cho đi đứng được là hiệp. Gắp. Hiệp, cậy. Cậy có cái chèn được người mà xử tệ với người gọi là hiệp. Như hiệp trưởng [挾長] cậy lớn, hiệp quý [挾貴] cậy sang, vv. Một âm là tiệp. Vật giấu riêng. Đũa. Cùng nghĩa với chữ hiệp. Hiệp nhật [挾日] mười ngày.