QUÝ,QUÍ
BỐI【貝】
12
たっと.い、たっと.ぶ、とうと.ぶ
キ
cao quý Sang, quý hiển. Như công danh phú quý [功名富貴] có công nghiệp, có tiếng tăm, được giàu sang. Dòng họ cao sang gọi là quý tộc [貴族]. Đắt. Như ngang quý [昂貴] giá đắt. Quý trọng. Như trân quý [珍貴] rất yêu mến. Muốn.