1234
Hán Việt

NHẬT

Bộ thủ

NHẬT【日】

Số nét

4

Kunyomi

ひ、-か

Onyomi

ニチ、ジツ

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo Mặt trời. Ngày, một ngày một đêm gọi là nhất nhật []. Ban ngày. Như nhật dĩ kế dạ [] ban ngày lại tiếp đến ban đêm, vãng nhật [] ngày hôm qua, lai nhật [] ngày mai, v.v. Nước Nhật, nước Nhật Bản [] thường gọi tắt là nước Nhật.

Người dùng đóng góp