12345678910
Hán Việt

HIỆP

Bộ thủ

THỦ【手】

Số nét

10

Kunyomi

はさ.む、はさ.まる

Onyomi

キョウ、ショウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

nhét, xen, chen vào giữa, kẹt, nằm giữa Cắp, xốc nách cho đi đứng được là hiệp. Gắp. Hiệp, cậy. Cậy có cái chèn được người mà xử tệ với người gọi là hiệp. Như hiệp trưởng [] cậy lớn, hiệp quý [] cậy sang, vv. Một âm là tiệp. Vật giấu riêng. Đũa. Cùng nghĩa với chữ hiệp. Hiệp nhật [] mười ngày.

Người dùng đóng góp