quầng sáng, choáng váng, chóng mặt, làm mờ dần (màu sắc), màu sắc thay đổi từ từ
Vừng sáng của mặt trời mặt trăng.
Mê, quáng. Như đầu vựng [頭暈] đầu váng, ngồi lên thấy cảnh vật đều quay tít, mục vựng [目暈] mắt quáng.
Đang ngồi đứng dậy sầm tối mặt lại ngã ra cũng gọi là vựng.