12345678910111213141516
Hán Việt

ĐẦU

Bộ thủ

ĐẬU【豆】

Số nét

16

Kunyomi

と、ず、あたま、かしら

Onyomi

トウ、ズ、ト

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

đầu não Bộ đầu, đầu lâu. Như nhân đầu [] đầu người, ngưu đầu [] đầu bò. Phàm cái gì ở vào bộ vị cao nhất đều gọi là đầu. Như sơn đầu [] đầu núi. Bực nào hạng nào hơn hết cả đều gọi là đầu. Như đầu đẳng [] hạng đầu, đầu hiệu [] số đầu, v.v. Ngoài đầu vật gì cũng gọi là đầu. Như lưỡng đầu [] hai đầu. Người trùm sỏ, đầu sỏ. Như đầu mục [] người làm trùm cả một tụi. Tiếng dùng để đếm các con vật. Như ngưu nhất đầu [] một con trâu. Ngày xưa gọi một người là nhất đầu []. Như ghi sự tích của chín anh em họ Nhân Hoàng gọi là cửu đầu kỷ []. Đầu đà [] tiếng Phạn, một phép tu khổ hạnh. Như đi xin ăn, ngồi ngủ gốc cây, nhập định bên mả để trừ sạch phiền não, v.v.

Người dùng đóng góp