12345
Hán Việt

MỤC

Bộ thủ

MỤC【目】

Số nét

5

Kunyomi

め、ま

Onyomi

モク、ボク

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

mắt, hạng mục, mục lục Con mắt. Lườm, nhìn kỹ (trố mắt nhìn). Như cực mục [] nhìn mút mắt, xa tít tắp. Cao Bá Quát [] : Cực mục vân man man [] (Đạo phùng ngạ phu []) Nhìn mút mắt, mây mênh mang. Khen. Như danh mục [] được người khen. Phẩm đề. Như mục chi vi thần phẩm [] khen là cái phẩm thần, nghĩa là bình phẩm cho là quý lạ. Điều kiện. Như khoa thi lấy học trò chia ra từng điều kiện gọi là khoa mục []. Chia từng ngăn như trong cái lưới, ngoài giường lưới gọi là cương [], những mắt dây nhỏ gọi là mục []. Nói ví dụ về sự lớn nhỏ cùng ràng buộc nhau gọi là hoành cương tế mục []. Mục lục, trên đầu sách liệt kê các mục trong sách gọi là mục lục []. Một người thống suất một số đông người gọi là đầu mục []. Chỗ tinh thần thiết yếu.

Người dùng đóng góp