12345678910111213
Hán Việt

VỰNG

Bộ thủ

NHẬT【日】

Số nét

13

Kunyomi

かさ、めまい、ぼか.す、ぼかし

Onyomi

ウン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

quầng sáng, choáng váng, chóng mặt, làm mờ dần (màu sắc), màu sắc thay đổi từ từ Vừng sáng của mặt trời mặt trăng. Mê, quáng. Như đầu vựng [] đầu váng, ngồi lên thấy cảnh vật đều quay tít, mục vựng [] mắt quáng. Đang ngồi đứng dậy sầm tối mặt lại ngã ra cũng gọi là vựng.

Người dùng đóng góp