NHU
MÂU【矛】
9
やわ.らか、やわ.らかい、やわ、やわ.ら、とお
ジュウ、ニュウ
nhu nhuyễn Mềm, mềm yếu, mềm mại. Như nhu nhuyễn [柔軟] mềm lướt, nhu thuận [柔順] nhún thuận, v.v. Phục, làm cho yên. Như nhu viễn nhân [柔遠人] làm cho người xa phục. Cây cỏ mới mọc.