123456789101112
Hán Việt

THUẬN

Bộ thủ

XUYÊN【川 巛】

Số nét

12

Kunyomi

Onyomi

ジュン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tòng thuận, thuận tự Theo, bé nghe lớn chỉ bảo không dám trái một tí gì gọi là thuận. Như thuận tòng [] tuân theo. Thuận, noi theo lẽ phải gọi là thuận. Như vua nghĩa tôi trung, cha lành con hiếu, anh yêu em kính gọi là lục thuận []. Yên vui. Như sách Trung Dung [] nói phụ mẫu kì thuận hĩ hồ [] cha mẹ được yên vui lắm thay. Hàng phục. Như Thi Kinh [] nói tứ quốc thuận chi [] các nước bốn phương đều hàng phục cả. Lợi, phàm sự gì được thông đồng tiện lợi đều gọi là thuận. Như thuận lợi [], thuận tiện [便], v.v. Thuận Hóa [] tên cũ của thị xã Huế.

Người dùng đóng góp