123456789
Hán Việt

NHU

Bộ thủ

MÂU【矛】

Số nét

9

Kunyomi

やわ.らか、やわ.らかい、やわ、やわ.ら、とお

Onyomi

ジュウ、ニュウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

nhu nhuyễn Mềm, mềm yếu, mềm mại. Như nhu nhuyễn [] mềm lướt, nhu thuận [] nhún thuận, v.v. Phục, làm cho yên. Như nhu viễn nhân [] làm cho người xa phục. Cây cỏ mới mọc.

Người dùng đóng góp