Hán Việt
SỞ
Bộ thủ
SƠ【疋】
Số nét
13
Kunyomi
Onyomi
ソ、ショ
Bộ phận cấu thành
疋木
Nghĩa ghi nhớ
khóm cây nhỏ, bụi gai, minh bạch, rõ ràng, chua cay, khổ sở, nước sở, tên một nước thời chiến quốc, thuộc trung lưu sông trường giang, tên gọi hai tỉnh hồ nam, hồ bắc ngày nay Khóm cây nhỏ, bụi gai. Giạ sở [夏楚] cái gậy con dùng để đánh kẻ vô lễ. Lấy roi mà đánh người cũng gọi là giạ sở. Bóng choáng. Áo mũ chỉnh tề gọi là tề sở [齊楚]. Sự làm minh bạch gọi là thanh sở [清楚]. Đau đớn. Như toan sở [酸楚] chua cay, đau đớn, khổ sở [苦楚] khổ sở, v.v. Nước Sở. Nay gọi các tỉnh Hồ Nam [湖南], Hồ Bắc [湖北] là đất Sở [楚].