12345678
Hán Việt

KHỔ

Bộ thủ

THẢO【艸】

Số nét

8

Kunyomi

くる.しむ、くる.しめる、くる.しい、にが.い、にが.る

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

khổ cực, cùng khổ Đắng. Như khổ qua [] mướp đắng. Khốn khổ, tân khổ. Phàm những gì khó nhịn được đều gọi là khổ. Như khổ cảnh [] cảnh khổ, khổ huống [] nỗi khổ, người ít từng trải gọi là bất tri cam khổ [] không biết ngọt đắng. Nguyễn Du []: Tảo hàn dĩ giác vô y khổ [] (Thu dạ []) Lạnh sơ đã khổ phần không áo. Lo quá, vì cảnh ngoài bách đến làm cho khó chịu gọi là khổ. Như khổ hàn [] rét khổ, khổ nhiệt [] nóng khổ. Chịu khó. Như khắc khổ [], khổ tâm cô nghệ [] khổ lòng một mình tới. Rất, mãi. Như khổ khẩu [] nói mãi, khổ cầu [] cầu mãi. Lo, mắc. Một âm là cổ. Xấu xí.

Người dùng đóng góp