Hán Việt
HUỐNG
Bộ thủ
THỦY【水】
Số nét
8
Kunyomi
まし.て、いわ.んや、おもむき
Onyomi
キョウ
Bộ phận cấu thành
儿口氵
Nghĩa ghi nhớ
tình huống, trạng huống So sánh, lấy cái này mà hình dung cái kia gọi là hình huống [形況]. Thêm, càng. Như huống tụy [況瘁] càng tiều tụy thêm. Cảnh huống. Tới thăm. Cho, cùng nghĩa với chữ [貺]. Nước lạnh. Ví. Phương chi, huống hồ, dùng làm chữ giúp lời. Như hà huống [何況] huống chi. Dị dạng của chữ [况].