12345678
Hán Việt

HUỐNG

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

8

Kunyomi

まし.て、いわ.んや、おもむき

Onyomi

キョウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tình huống, trạng huống So sánh, lấy cái này mà hình dung cái kia gọi là hình huống []. Thêm, càng. Như huống tụy [] càng tiều tụy thêm. Cảnh huống. Tới thăm. Cho, cùng nghĩa với chữ []. Nước lạnh. Ví. Phương chi, huống hồ, dùng làm chữ giúp lời. Như hà huống [] huống chi. Dị dạng của chữ [].

Người dùng đóng góp