1234567
Hán Việt

HÌNH

Bộ thủ

SAM【彡】

Số nét

7

Kunyomi

かたち、かた

Onyomi

ケイ、ギョウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

hình thức, hình hài, định hình Hình thể. Hình dáng. Hình dong, tưởng tượng ra rồi vẽ cho hệt hình trạng người hay vật nào mà mình đã biết ra gọi là hình. So sánh. Như tương hình kiến chuyết [] cùng so thấy vụng. Hiện ra. Như hữu ư trung hình ư ngoại [] có ở trong hiện ra ngoài. Hình thế đất.

Người dùng đóng góp