THÁI
THỦY【水】
10
タイ
thái bình To lớn, cùng nghĩa với chữ thái [太]. Hanh thông, thời vận tốt gọi là thái. Xa sỉ rông rợ. Khoan, rộng rãi, yên. Như quân tử thái nhi bất kiêu [君子泰而不驕] người quân tử rộng rãi mà không kiêu.