12345678910
Hán Việt

THÁI

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

10

Kunyomi

Onyomi

タイ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

thái bình To lớn, cùng nghĩa với chữ thái []. Hanh thông, thời vận tốt gọi là thái. Xa sỉ rông rợ. Khoan, rộng rãi, yên. Như quân tử thái nhi bất kiêu [] người quân tử rộng rãi mà không kiêu.

Người dùng đóng góp