hoạt động, sinh hoạt
Sống, phàm những sự để nuôi sống đều gọi là sinh hoạt [生活].
Hoạt bát (linh động nhanh nhẹn).
Sự gì có biến động không nhất định chết ở chỗ gọi là hoạt. Như hoạt chi [活支] khoảng tiền tùy thời chi dùng không nhất định.
Một âm là quạt. Quạt quạt [活活] tiếng nước chảy.