1234
Hán Việt

CHI

Bộ thủ

CHI【支】

Số nét

4

Kunyomi

ささ.える

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

chi nhánh, chi trì (ủng hộ) Chi, thứ. Như trưởng chi [] chi trưởng, chi tử [] con thứ, v.v. Tránh, nhánh. Như chi lưu [] dòng tránh. Phàm có một dòng mà chia ra nhiều dòng ngang đều gọi là chi cả. Giữ, cầm, cố sức ứng phó gọi là chi trì []. Tính. Nhà Thanh có bộ đạc chi [] giữ việc tính toán, cũng như bộ tài chính bây giờ. Khoản chi ra. Chia rẽ. Như chi ly [] vụn vặt, chi phối [] phân chia sắp xếp, v.v. Địa chi [] : tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi); thân, dậu, tuất, hợi [, , , , , , , , , , , ] gọi là mười hai chi, cũng gọi là mười hai địa chi. Chân tay, cũng như chữ chi []. Cành, cũng như chữ chi [].

Người dùng đóng góp