ngâm tẩm
Tẩm, ngâm.
Tên gọi chung các chằm lớn.
Dần dần. Như quốc thế tẩm thịnh [國勢浸盛] thế nước dần thịnh.
Tẩm giả [浸假] ví rồi ra, dùng làm chữ giúp lời.
Tẩm nhuận chi chấm [浸潤之譖] lời dèm pha ton hót, ý nói lời dèm lần lần nó vào như nước ngấm dần vậy.