12345678910
Hán Việt

TẨM

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

10

Kunyomi

ひた.す、ひた.る

Onyomi

シン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

ngâm tẩm Tẩm, ngâm. Tên gọi chung các chằm lớn. Dần dần. Như quốc thế tẩm thịnh [] thế nước dần thịnh. Tẩm giả [] ví rồi ra, dùng làm chữ giúp lời. Tẩm nhuận chi chấm [] lời dèm pha ton hót, ý nói lời dèm lần lần nó vào như nước ngấm dần vậy.

Người dùng đóng góp