Hán Việt
GIẢ,GIÁ
Bộ thủ
NHÂN【人】
Số nét
11
Kunyomi
かり、かり.る
Onyomi
カ、ケ
Bộ phận cấu thành
又|⺅
Nghĩa ghi nhớ
tạm thời, tên giả, không chính thức Giả, không phải thật. Như giả mạo [假冒], giả thác [假託], v.v. Ví. Như giả sử [假使] ví khiến. Mượn, lợi dụng. Như cửu giả bất quy [久假不歸] mượn lâu không trả. Một âm là giá. Nghỉ tắm gội. Vì thế nên xin phép nghỉ gọi là thỉnh giá [請假], thưởng cho nghỉ gọi là thưởng giá [賞假], v.v.