tiêu diệt, tiêu hao, tiêu thất
Mất đi, hết.
Tan, tả ra.
Mòn dần hết. Như tiêu hóa [消化] đồ ăn tan biến thành chất bổ, tiêu diệt [消滅] làm mất hẳn đi, v.v.
Tiêu tức [消息] tiêu là diệt đi, tức là tăng lên, thời vận tuần hoàn, lên lên xuống xuống gọi là tiêu tức, cũng có nghĩa là tin tức.