12345678910
Hán Việt

TIÊU

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

10

Kunyomi

け.す

Onyomi

ショウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tiêu diệt, tiêu hao, tiêu thất Mất đi, hết. Tan, tả ra. Mòn dần hết. Như tiêu hóa [] đồ ăn tan biến thành chất bổ, tiêu diệt [] làm mất hẳn đi, v.v. Tiêu tức [] tiêu là diệt đi, tức là tăng lên, thời vận tuần hoàn, lên lên xuống xuống gọi là tiêu tức, cũng có nghĩa là tin tức.

Người dùng đóng góp