DUNG,DONG
THỦY【水】
13
と.ける、と.かす/く
ヨウ
dung dịch Dong dong [溶溶] nước mông mênh. Tan. Cho vật chất tan ra nước gọi là dong giải [溶解]. Như tuyết vị dong [雪未溶] tuyết chưa tan. Cũng đọc là dung.