12345678910111213
Hán Việt

DUNG,DONG

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

13

Kunyomi

と.ける、と.かす/く

Onyomi

ヨウ

Bộ phận cấu thành
𠆢
N2
Nghĩa ghi nhớ

dung dịch Dong dong [] nước mông mênh. Tan. Cho vật chất tan ra nước gọi là dong giải []. Như tuyết vị dong [] tuyết chưa tan. Cũng đọc là dung.

Người dùng đóng góp