1234567891011
Hán Việt

TUYẾT

Bộ thủ

VŨ【雨】

Số nét

11

Kunyomi

ゆき

Onyomi

セツ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tuyết Tuyết. Mưa gặp lúc rét quá rơi lại từng mảng gọi là tuyết. Khi tuyết sa xuống nó tỏa ra như bông hoa, cho nên gọi là tuyết hoa []. Nguyễn Du [] : Nhất thiên phong tuyết độ Hoàng Hà [] (Từ Châu đạo trung []) Một trời gió tuyết, qua sông Hoàng Hà. Rửa. Như tuyết sỉ [] rửa hổ, rửa nhục. Vạch tỏ nỗi oan ra gọi là chiêu tuyết []. Lau.

Người dùng đóng góp