Hán Việt
CỐC
Bộ thủ
THÙ【殳】
Số nét
14
Kunyomi
Onyomi
コク
Bộ phận cấu thành
冖几又士殳禾
Nghĩa ghi nhớ
ngũ cốc Lúa, loài thực vật dùng để ăn. Như lúa tẻ lúa nếp đều gọi là cốc. Ngũ cốc [五穀] năm thứ cốc : đạo, thử, tắc, mạch, thục [稻黍稷麥菽] lúa gié, lúa nếp, lúa tắc, lúa tẻ, đậu. Hay, tốt lành. Như tiển cốc [戩穀] hay rất mực. Sống. Như Thi Kinh [詩經] nói cốc tắc dị thất [穀則異室] sống thì khác nhà. Nuôi. Trẻ con. Dị dạng của chữ [谷].