1234567891011
Hán Việt

DỊ

Bộ thủ

ĐIỀN【田】

Số nét

11

Kunyomi

こと

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

dị bản, dị tộc, dị giáo Khác, trái lại với tiếng cùng. Như dị vật [] vật khác, dị tộc [] họ khác, v.v. Khác lạ. Như dị số [] số được hưởng ân đặc biệt, dị thái [] vẻ lạ, v.v. Quái lạ. Như kỳ dị [] kỳ quái, hãi dị [] kinh sợ, v.v. Chia lìa. Như phân dị [] anh em chia nhau ở riêng, ly dị [] vợ chồng bỏ nhau, v.v. Khác. Như dị nhật [] ngày khác, dị hương [] làng khác, v.v. Đường riêng. Như lấy khoa cử kén người, ai đỗ mà ra làm quan gọi là chánh đồ [], không đỗ đạt gì mà ra gọi là dị đồ []. Dị dạng của chữ [].

Người dùng đóng góp