123456789
Hán Việt

TẮC

Bộ thủ

BỐI【貝】

Số nét

9

Kunyomi

Onyomi

ソク

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

quy tắc, phép tắc Phép. Nội các chế đồ khuôn mẫu gì đều gọi là tắc, nghĩa là để cho người coi đó mà bắt chước vậy. Như ngôn nhi vi thiên hạ tắc [] nói mà làm phép cho thiên hạ. Bắt chước. Thời, nhời nói giúp câu. Như hành hữu dư lực tắc dĩ học văn [] làm cho thừa sức thời lấy học văn.

Người dùng đóng góp