1234567
Hán Việt

CỐC

Bộ thủ

CỐC【谷】

Số nét

7

Kunyomi

たに

Onyomi

コク

Bộ phận cấu thành
𠆢
N2
Nghĩa ghi nhớ

thung lũng, khê cốc Lũng, suối, dòng nước chảy giữa hai trái núi gọi là cốc. Như ẩm cốc [] uống nước khe suối, nghĩa bóng chỉ sự ở ẩn. Hang, núi có chỗ thủng hỏm vào gọi là cốc. Như sơn cốc [] hang núi. Cùng đường. Như Kinh Thi nói tiến thoái duy cốc [退] (Tang nhu []) tiến thoái đều cùng đường. Một âm là lộc. Lộc lãi [] một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô. Lại một âm là dục. Nước Đột Dục Hồn []. Giản thể của chữ [].

Người dùng đóng góp