Hán Việt
NẠP
Bộ thủ
MỊCH【糸】
Số nét
10
Kunyomi
おさ.める、おさ.まる
Onyomi
ノウ、ナッ、ナ、ナン、トウ
Bộ phận cấu thành
人冂幺糸小
Nghĩa ghi nhớ
nộp Vào. Như xuất nạp [出納] số ra vào. Nói rộng ra phàm cái gì làm cho đến gần mình đều gọi là nạp. Như duyên nạp [延納], tiếp nạp [接納] đều nghĩa là mời vào chơi cả, bây giờ gọi sự lấy vợ là nạp phụ [納婦] cũng là do nghĩa ấy. Dâng nộp. Như nạp thuế [納稅] nộp thuế, nạp khoản [納欵] dâng nộp khoản gì làm lễ xin hàng phục, v.v. Thu nhận. Như tiếu nạp [笑納] vui lòng nhận cho.