12345678910
Hán Việt

NẠP

Bộ thủ

MỊCH【糸】

Số nét

10

Kunyomi

おさ.める、おさ.まる

Onyomi

ノウ、ナッ、ナ、ナン、トウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

nộp Vào. Như xuất nạp [] số ra vào. Nói rộng ra phàm cái gì làm cho đến gần mình đều gọi là nạp. Như duyên nạp [], tiếp nạp [] đều nghĩa là mời vào chơi cả, bây giờ gọi sự lấy vợ là nạp phụ [] cũng là do nghĩa ấy. Dâng nộp. Như nạp thuế [] nộp thuế, nạp khoản [] dâng nộp khoản gì làm lễ xin hàng phục, v.v. Thu nhận. Như tiếu nạp [] vui lòng nhận cho.

Người dùng đóng góp