12345
Hán Việt

XUẤT

Bộ thủ

CỔN【丨】

Số nét

5

Kunyomi

だ.す、で.る

Onyomi

シュツ、スイ

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

xuất hiện, xuất phát Ra ngoài, đối lại với chữ nhập [] vào. Mở ra. Như xuất khẩu thành chương [] mở miệng nên văn chương. Bỏ, đuổi. Như xuất thê [] bỏ vợ. Sinh ra. Như nhân tài bối xuất [] nhân tài ra nhiều. Phàm cái gì tự không mà ra có thì gọi là xuất. Như xú thái bách xuất [] lộ ra trăm thói xấu. Hiện ra. Như hà xuất đồ [] sông hiện ra bản đồ. Hơn. Như xuất loại bạt tụy [] siêu việt hơn cả mọi người. Tiêu ra. Như nhập bất phư xuất [] số vào chẳng bằng số ra. Một âm là xúy. Phàm vật gì tự nó nó ra thì đọc là xuất, vật gì tự nó không ra mà cứ bắt ra thì đọc là xúy.

Người dùng đóng góp