Hán Việt
LUYỆN
Bộ thủ
MỊCH【糸】
Số nét
14
Kunyomi
ね.る
Onyomi
レン
Bộ phận cấu thành
日木田糸|ハ小幺
Nghĩa ghi nhớ
rèn luyện, luyện tập Lụa mềm nhuyễn và trắng nõn. Nấu tơ tằm sống cho chín và trắng tinh. Như luyện ti [練絲] luyện tơ. Duyệt lịch. Như lịch luyện [歷練] luyện tập đã nhiều, từng quen. Luyện tập. Như huấn luyện [訓練] luyện tập, luyện vũ [練武] luyện võ, v.v. Luyện, học tập hay làm gì mà đã tinh tường lắm đều gọi là luyện. Như am luyện [諳練] đã quen, đã tinh lắm. Kén chọn. Tế tiểu tướng gọi là luyện.