12345678
Hán Việt

VŨ,VÕ

Bộ thủ

NHẤT【一】

Số nét

8

Kunyomi

Onyomi

ブ、ム

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

vũ trang, vũ lực Võ, đối lại với văn []. Mạnh mẽ, chỉ chung việc làm dựa trên sức mạnh, việc quân. Như văn vũ song toàn [] văn võ gồm tài . Lấy uy sức mà phục người gọi là vũ []. Mạnh Tử [] : Uy vũ bất năng khuất [] (Đằng Văn Công hạ []) Uy quyền sức mạnh không làm khuất phục được. Vết chân, nối gót. Như bộ vũ [] nối làm công nghiệp của người trước. Khuất Nguyên [] : Hốt bôn tẩu dĩ tiên hậu hề , cập tiền vương chi chủng vũ [, ] (Ly tao []) Vội rong ruổi trước sau, mong nối được nghiệp các đấng vua trước. Khúc nhạc vũ. Mũ lính. Như vũ biền [] mũ quan võ thời xưa. Ta quen đọc là chữ võ.

Người dùng đóng góp