Hán Việt
CỔ
Bộ thủ
NHỤC【肉 月】
Số nét
8
Kunyomi
もも、また
Onyomi
コ、ク
Bộ phận cấu thành
几又殳月
Nghĩa ghi nhớ
bắp đùi, hình chạc, phân nhánh, phân ngành (đảng phái, tổ chức), cạnh góc vuông dài trong tam giác vuông, cổ phần góp vốn Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ. Như một cánh quân gọi là nhất cổ binh [一股兵], mấy người góp vốn buôn chung gọi là hợp cổ [合股]. Câu cổ [勾股] trong hình tam giác vuông, bề ngang ngắn gọi là câu [勾], bề dọc dài gọi là cổ [股], cạnh dài nhất đối diện với góc vuông gọi là huyền [弦].