1234
Hán Việt

CÂU

Bộ thủ

BAO【勹】

Số nét

4

Kunyomi

ま.がる、まがり、かぎ

Onyomi

コウ、ク

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

nghiêng, bắt, cong, bị cong Cong. Câu cổ [] tên riêng của khoa học tính. Đo hình tam giác, đường ngang gọi là câu [], đường dọc gọi là cổ []. Ngoặc đi. Ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài đi gọi là câu. Như nhất bút câu tiêu [] ngoặc một nét bỏ đi. Móc lấy. Như câu dẫn [] dụ đến. Nay dùng nghĩa như chữ bộ [] (bắt) là do ý ấy. Như câu nhiếp [] dụ bắt.

Người dùng đóng góp