TIẾN
THẢO【艸】
16
すす.める
セン
tiến cử Cỏ, rơm cho súc vật ăn gọi là tiến. Chiếu cói cũng gọi là tiến. Dâng. Như tiến tân [薦新] dâng cúng của mới. Tiến cử. Như tiến hiền [薦賢] tiến cử người hiền tài. Giới thiệu cho người biết cũng gọi là tiến. Dị dạng của chữ [荐].