12345678910111213141516
Hán Việt

TIẾN

Bộ thủ

THẢO【艸】

Số nét

16

Kunyomi

すす.める

Onyomi

セン

Bộ phận cấu thành
广
N1
Nghĩa ghi nhớ

tiến cử Cỏ, rơm cho súc vật ăn gọi là tiến. Chiếu cói cũng gọi là tiến. Dâng. Như tiến tân [] dâng cúng của mới. Tiến cử. Như tiến hiền [] tiến cử người hiền tài. Giới thiệu cho người biết cũng gọi là tiến. Dị dạng của chữ [].

Người dùng đóng góp