NGHỆ
NGÔN【言】
13
けい.する、まい.る、いた.る、もう.でる
ケイ、ゲイ
thăm đền Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Như xu nghệ [趨詣] đến thăm tận nơi. Cái cõi đã tới. Như học thuật tháo nghệ [學術造詣] chỗ đã học hiểu tới, trình độ học thuật.