12345678910111213
Hán Việt

NGHỆ

Bộ thủ

NGÔN【言】

Số nét

13

Kunyomi

けい.する、まい.る、いた.る、もう.でる

Onyomi

ケイ、ゲイ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

thăm đền Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Như xu nghệ [] đến thăm tận nơi. Cái cõi đã tới. Như học thuật tháo nghệ [] chỗ đã học hiểu tới, trình độ học thuật.

Người dùng đóng góp