12345678910
Hán Việt

TẠO,THÁO

Bộ thủ

SƯỚC【辷】

Số nét

10

Kunyomi

つく.る

Onyomi

ゾウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

chế tạo, sáng tạo Gây nên, làm nên. Như tạo phúc nhất phương [] làm nên phúc cho cả một phương. Tạo nghiệt vô cùng [] gây nên mầm vạ vô cùng, v.v. Xây đắp, sáng tạo ra. Như tu tạo [] sửa sang, xây đắp lại. Phàm người nào sáng chế ra một cái gì trước cũng gọi là tạo. Như Mông Điềm tạo bút [] ông Mông Điềm chế tạo ra bút trước. Sái luân tạo chỉ [] ông Sái Luân chế tạo ra giấy trước nhất, v.v. Bịa đặt. Như tạo dao sinh sự [] bịa đặt ra lời nói phao để sinh sự. Trước, mới. Một âm là tháo. Đến. Như đăng môn tháo thất [] lên cửa tới nhà. Học tới nơi nào cũng gọi là tháo. Như thâm tháo [] tới cõi thâm thúy. Người hai phe gọi là tháo. Như bên nguyên cáo và bên bị cáo cùng tới tòa án gọi là lưỡng tháo []. Nhà lấy số gọi số đàn ông là kiền tháo [], số đàn bà gọi là khôn tháo [] cũng theo một nghĩa ấy cả. Thời đại. Như mạt tháo [] đời cuối, mạt thế. Thốt nhiên. Như tháo thứ [] vội vàng, hấp tấp, thảng thốt. Tế cầu phúc. Ghép liền.

Người dùng đóng góp