TẠO,THÁO
SƯỚC【辷】
10
つく.る
ゾウ
chế tạo, sáng tạo Gây nên, làm nên. Như tạo phúc nhất phương [造福一方] làm nên phúc cho cả một phương. Tạo nghiệt vô cùng [造孽無窮] gây nên mầm vạ vô cùng, v.v. Xây đắp, sáng tạo ra. Như tu tạo [修造] sửa sang, xây đắp lại. Phàm người nào sáng chế ra một cái gì trước cũng gọi là tạo. Như Mông Điềm tạo bút [蒙恬造筆] ông Mông Điềm chế tạo ra bút trước. Sái luân tạo chỉ [蔡倫造紙] ông Sái Luân chế tạo ra giấy trước nhất, v.v. Bịa đặt. Như tạo dao sinh sự [造謠生事] bịa đặt ra lời nói phao để sinh sự. Trước, mới. Một âm là tháo. Đến. Như đăng môn tháo thất [登門造室] lên cửa tới nhà. Học tới nơi nào cũng gọi là tháo. Như thâm tháo [深造] tới cõi thâm thúy. Người hai phe gọi là tháo. Như bên nguyên cáo và bên bị cáo cùng tới tòa án gọi là lưỡng tháo [兩造]. Nhà lấy số gọi số đàn ông là kiền tháo [乾造], số đàn bà gọi là khôn tháo [坤造] cũng theo một nghĩa ấy cả. Thời đại. Như mạt tháo [末造] đời cuối, mạt thế. Thốt nhiên. Như tháo thứ [造次] vội vàng, hấp tấp, thảng thốt. Tế cầu phúc. Ghép liền.