CẬT
NGÔN【言】
13
つ.む、つ.める、つ.まる
キツ、キチ
đóng hộp Hỏi vặn. Như cùng cật [窮詰] vặn cho cùng tận, diện cật [面詰] vặn hỏi tận mặt, v.v. Cật triêu [詰朝] sáng sớm mai. Trị. Cấm. Khuất khúc.