123456789101112
Hán Việt

TRIỀU,TRIÊU

Bộ thủ

NHỤC【肉 月】

Số nét

12

Kunyomi

あさ

Onyomi

チョウ

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

buổi sáng, triều đình Sớm, sáng mai. Từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong gọi là chung triêu [], một ngày cũng gọi là nhất triêu []. Một âm là triều. Chỗ nhà nước làm việc. Như triều đình []. Chầu, bầy tôi vào hầu vua gọi là chầu, vào hầu kẻ tôn quý, xưa cũng gọi là chầu. Triều đại, tên gọi về thời đại của nước quân chủ. Như Hán triều [] triều nhà Hán.

Người dùng đóng góp