Hán Việt
TRIỀU,TRIÊU
Bộ thủ
NHỤC【肉 月】
Số nét
12
Kunyomi
あさ
Onyomi
チョウ
Bộ phận cấu thành
十日月
Nghĩa ghi nhớ
buổi sáng, triều đình Sớm, sáng mai. Từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong gọi là chung triêu [終朝], một ngày cũng gọi là nhất triêu [一朝]. Một âm là triều. Chỗ nhà nước làm việc. Như triều đình [朝廷]. Chầu, bầy tôi vào hầu vua gọi là chầu, vào hầu kẻ tôn quý, xưa cũng gọi là chầu. Triều đại, tên gọi về thời đại của nước quân chủ. Như Hán triều [漢朝] triều nhà Hán.